![]() |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIẾN TRÚC XÂY DỰNG ĐỨC TÍN
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI-CHÌA KHÓA TRAO TAY
|
XÂY DỰNG TRỌN GÓI
|
XÂY DỰNG NHÀ PHỐ
|
GÓI TIẾT KIỆM
5.900.000đ/m2
|
GÓI TIÊU CHUẨN
6.500.000đ/m2
|
GÓI CAO CẤP
7.000.000đ/m2
|
XÂY DỰNG BIỆT THỰ
|
GÓI TIẾT KIỆM
7.500.000đ/m2
|
GÓI TIÊU CHUẨN
8.000.000đ/m2
|
GÓI CAO CẤP
9.000.000đ/m2
|
Đơn giá xây dựng phần thô áp dụng cho nhà có các điều kiện sau:
- Đơn giá được áp dụng tại khu vực TpHCM
- Nhà ở tỉnh: +3-10% hoặc hơn tùy theo khoảng cách và đơn giá vật tư địa phương
- Đơn giá tính trên diện tích Xây Dựng theo Hệ số
- Đơn giá trên chưa bao gồm ép cọc, phương án chống lỡ sạt thành (nếu có)
- Nhà có diện tích tối thiểu 60m2/ sàn xây dựng và tối đa 2WC/ sàn xây dựng
- Đối với công trình hai mặt tiền, nhà ở kết hợp cho thuê, biệt thự, khách sạn 1 đến 2 sao, …được báo giá trực tiếp theo quy mô.
I. Xây dựng Phần Thô: (Bao gồm Nhân công & Vật Tư)
- Tổ chức mặt bằng thi công
- Bố trí văn phòng tạm, cổng, tường rào, kho bãi, nhân công
- Đào móng, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên.
- Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, bể nước ngầm, hố ga bằng gạch thẻ.
- Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bằng máy trộn tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm hệ thống đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn... tất cả các tầng, sân thượng và mái. Lợp mái ngói (nếu có).
- Xây và tô trát đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống. (không tô trần và các vị trí ốp đá granit)
- Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thang bằng gạch thẻ.
- Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn đấu nối cho dây điện, dây điện thoại, cáp truyền hình âm tường.
- Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nóng lạnh âm tường
- Thi công chống thấm sàn mái, sân thượng, ban công, láng vữa các khu vực chống thấm
- Thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa
Qúy khách click vào: QUY TRÌNH THI CÔNG XÂY DỰNG ĐỨC TÍN để xem chi tiết
Vật Tư sử dụng trong phần thô
II. Xây dựng phần Hoàn Thiện: (Không bao gồm Vật Tư)
Stt | Hạng mục nhà thầu chỉ cung cấp nhân công | Vật tư hoàn thiện CĐT cung cấp |
1 | Nhân công ốp lát gạch (bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh). |
|
2 | Nhân công thi công sơn nước (trét xả mattit, sơn lót và hoàn thiện). |
|
3 | Nhân công thi công hệ thống cấp thoát nước nóng lạnh. Lắp đặt thiết bị vệ sinh |
|
4 | Nhân công thi công hệ thống điện, điện nhẹ. Lắp đặt thiết bị chiếu sáng |
|
5 | Vệ sinh cơ bản công trình khi bàn giao |
|
GHI CHÚ:
*** Hệ số xây dựng bất lợi
-
- Hệ số công trình cao tầng (có trên 5 sàn tầng): +5%/sàn tầng
- Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn: tính thêm +10%/sàn.
- Đối với công trình có diện tích nhỏ, trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ: +5-20% tùy thực tế
- Nhà có thang máy: 15 triệu/ sàn tầng (bao gồm hố BIT và nóc thang)
- Hệ số công trình cao tầng (từ sàn thứ 5 trở lên): +5%/sàn tầng tăng thêm
- Nhà có bản thang gấp giấy tính: +10triệu/ tầng
- Nhà có hơn một mặt tiền: +150,000đ/m2 cho mỗi mặt tiền thêm (hoặc tùy chỉnh giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc)
- Nhà có kiến trúc cổ điển, bán cổ điển: +100,000đ/m2 (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần hoàn thiện
IV. Bảng khái toán đơn giá vật tư hoàn thiện:
HẠNG MỤC HOÀN THIỆN | MÔ TẢ | GÓI TIẾT KIỆM | GÓI TIÊU CHUẨN | GÓI CAO CẤP |
2.200.000đ/m2 | 2.500.000đ/m2 | 3.000.000đ/m2 | ||
GẠCH ỐP – LÁT (Đã bao gồm keo chà ron) |
Gạch nền các tầng |
Gạch 600x600 mờ Đơn giá: 200.000đ/m2 |
Gạch 600x600 bóng kính 2 da Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Gạch 600x600 gạch bóng kính Đơn giá: 400.000đ/m2 |
Gạch nền sân thượng trước - sau |
Gạch 400x400 mờ Đơn giá: 130.000đ/m2 |
Gạch 400x400 mờ Đơn giá: 200.000đ/m2 |
Gạch 400x400 mờ Đơn giá: 250.000đ/m2 |
|
Gạch nền WC |
Gạch lót theo mẫu Đơn giá: 130.000đ/m2 |
Gạch lót theo mẫu Đơn giá: 150.000đ/m2 |
Gạch lót theo mẫu Đơn giá: 200.000đ/m2 |
|
Gạch ốp tường WC |
Gạch lót theo mẫu Đơn giá: 150.000đ/m2 |
Gạch lót theo mẫu Đơn giá: 200.000đ/m2 |
Gạch lót theo mẫu Đơn giá: 250.000đ/m2 |
|
Đá ốp trang trí khác (mặt tiền, sân vườn…) |
Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp Khối lượng 20m2 Đơn giá: 200.000đ/m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp Khối lượng 30m2 Đơn giá: 300.000đ/m2 |
|
SƠN NƯỚC |
Sơn nước trong nhà |
Sơn Maxilite (Jymec) Bột trét Việt Mỹ |
Sơn Nippon (Spec) Bột trét Nippon |
Sơn Dulux (Jotun) Bột trét Dulux |
Sơn nước ngoài nhà |
Sơn Maxilite (Jymec) Bột trét Việt Mỹ |
Sơn Nippon (Spec) Bột trét Nippon |
Sơn Dulux (Jotun) Bột trét Dulux |
|
Sơn dầu cửa sắt, lan can, khung bảo vệ | Sơn Expo | Sơn Expo | Sơn Expo | |
CỬA SỔ - CỬA ĐI |
Cửa đi các phòng |
Cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá: <1.800.000đ/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF Đơn giá:<3.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ Căm Xe cánh dày 3,8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép) Đơn giá:<6.500.000đ/bộ |
Cửa đi WC |
Cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá: <1.500.000đ/bộ |
Cửa nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá: <2.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ Căm Xe cánh dày 3,8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép) Đơn giá:<5.200.000đ/bộ |
|
Cửa đi, cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau) |
Sắt mạ kẽm dày 1,4ly, sơn dầu, kính 5mm Đơn giá: 1.250.000đ/m2 |
Sắt mạ kẽm dày 1,4ly, sơn tĩnh điện giả gỗ, kính 8mm cường lực Đơn giá: 1.600.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép gia cường 1,2ly, thanh shide (SPARLEE), Kính cường lực, bao gồm phụ kiện Đơn giá: 2.000.000đ/m2 |
|
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) |
Sắt hộp 20x20x1,0mm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá: 200.000đ/m2 |
Sắt hộp 20x20x1,0mm, mạ kẽm sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Sắt hộp 20x20x1,0mm, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá: <450.000đ/m2 |
|
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa WC, cửa ban công, sân thượng |
Khóa tay nắm tròn Đơn giá: 150.000đ/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá: 350.000đ/cái |
Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá: 550.000đ/cái |
|
CẦU THANG |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt hộp 14x14x1,0mm, mẫu đơn giản Đơn giá: 400.000đ/md |
Lan can sắt hộp 20x20x1,0mm, mẫu chỉ định Đơn giá: 600.000đ/md |
Lan can kính cường lực, trụ Inox Đơn giá: 1.000.000đ/md |
Tay vịn cầu thang |
Tay vịn gỗ xoan đào D50, Không trụ Đơn giá: 450.000đ/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60x80, 01 trụ ĐG tay vịn: 550.000đ/md Đơn giá trụ: 1.800.000đ/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60x80, 01 trụ ĐG tay vịn: 550.000đ/md Đơn giá trụ: 1.800.000đ/md |
|
Mặt cầu thang, len cầu thang |
Đá Bình Định Đơn giá: 450.000đ/m2 |
Đá đen Ấn Độ Đơn giá: 800.000đ/m2 |
Đá Marble, Kimsa Đơn giá: 1.500.000đ/m2 |
|
ĐÁ GRANIT |
Đá granit ngạch cửa |
Đá Bình Định Đơn giá: 100.000đ/md |
Đá đen Ấn Độ Đơn giá: 120.000đ/md |
Đá Marble, Kimsa Đơn giá: 150.000đ/md |
Đá granit tam cấp (nếu có) |
Đá Bình Định Đơn giá: 400.000đ/m2 |
Đá đen Ấn Độ Đơn giá: 800.000đ/m2 |
Đá Marble, Kimsa Đơn giá: 1.500.000đ/m2 |
|
Đá granit mặt tiền tầng trệt |
Không bao gồm | Đá đen Ấn Độ Đơn giá: 800.000đ/m2 |
Đá Marble, Kimsa Đơn giá: 1.500.000đ/m2 |
|
THIẾT BỊ ĐIỆN, CHIẾU SÁNG |
Võ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) |
SINO | SINO | PANASONIC |
MCB, công tắc, ổ cắm |
SINO 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
PANASONIC 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
PANASONIC 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
|
ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp |
SINO Mỗi phòng 1 cái |
PANASONIC Mỗi phòng 1 cái |
PANASONIC Mỗi phòng 1 cái |
|
Đèn chiếu sáng trong nhà, ngoài sân |
Đèn máng đơn 1,2m Phiplips 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đường 4 đèn led tròn) | Đèn máng đơn 1,2m Phiplips 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đường 6 đèn led tròn) | Đèn máng đơn 1,2m Phiplips 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đường 8 đèn led tròn) | |
Đèn phòng vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái Đơn giá: 150.000đ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái Đơn giá: 300.000đ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái Đơn giá: 400.000đ/cái |
|
Đèn cầu thang |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 150.000đ/cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 300.000đ/cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 400.000đ/cái |
|
Đèn hắt trang trí trần thạch cao |
Không bao gồm | 4 bóng/ 1m2 (hoặc 10m led dây/1 phòng) Đơn giá: 50.000đ/md |
6 bóng/ 1m2 (hoặc 10m led dây/1 phòng) Đơn giá: 50.000đ/md |
|
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC NÓNG LẠNH |
Bàn cầu |
Đơn giá: 2.500.000đ/cái | Đơn giá: 3.500.000đ/cái | Đơn giá: 4.500.000đ/cái |
Lavabo + bộ xả |
Đơn giá: 850.000đ/cái | Đơn giá: 1.500.000đ/cái | Đơn giá: 2.000.000đ/cái | |
Vòi xả lavabo (nóng lạnh) |
Đơn giá: 450.000đ/cái
|
Đơn giá: 650.000đ/cái
|
Đơn giá: 900.000đ/cái
|
|
Vòi xịt WC
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) ![]() |
Đơn giá: 150.000đ/cái
|
Đơn giá: 200.000đ/cái
|
Đơn giá: 250.000đ/cái
|
|
Vòi sân thượng, ban công, sân
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) ![]() |
Đơn giá: 100.000đ/cái
|
Đơn giá: 120.000đ/cái
|
Đơn giá: 150.000đ/cái
|
|
Bộ phụ kiện trong WC
(Gương soi, móc treo, kệ xà phòng…) ![]() |
Đơn giá: 500.000đ/bộ
|
Đơn giá: 700.000đ/bộ
|
Đơn giá: 900.000đ/bộ
|
|
Phểu thu sàn
![]() |
Inox chống hôi
|
Inox chống hôi
|
Inox chống hôi cao cấp
|
|
Cầu chắn rác
![]() |
Inox
|
Inox
|
Inox cao cấp
|
|
Chậu rữa chén
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) ![]() |
Đơn giá: 1.300.000đ/cái
|
Đơn giá: 1.500.000đ/cái
|
Đơn giá: 2.000.000đ/cái
|
|
Vòi rữa chén
(CĐT tùy chọn nhà cung cấp) ![]() |
Đơn giá: 300.000đ/cái
|
Đơn giá: 500.000đ/cái
|
Đơn giá: 1.000.000đ/cái
|
|
Bồn nước Inox
![]() |
Đại Thành 1000L
|
Đại Thành 1500L
|
Đại Thành 2000L
|
|
Máy bơm nước
![]() |
Panasonic 200W
|
Panasonic 200W
|
Panasonic 200W
|
|
Hệ thống ống nước nóng NLMT
|
Ống Bình Minh
|
Ống Bình Minh
|
Ống Bình Minh
|
|
Máy nước nóng NLMT
![]() |
Không bao gồm
|
Đại Thành/ tương đương 180L,
Đơn giá: 6.000.000đ/cái
|
Đại Thành/ tương đương 210L,
Đơn giá: 8.000.000đ/cái
|
|
Hệ thống ống đồng máy lạnh
![]() |
Ống gas 6/10, thi công âmLHCT/Thailand, khối lượng 30m
Đơn giá: 200.000đ/m
|
Ống gas 6/10, thi công âmLHCT/Thailand, khối lượng 50m
Đơn giá: 200.000đ/m
|
Ống gas 6/10, thi công âmLHCT/Thailand, khối lượng theo thiết kế
Đơn giá: 200.000đ/m
|
|
CÁC HẠNG MỤC KHÁC
|
Thạch cao trang trí
(khung, tấm Vĩnh Tường) ![]() |
Khối lượng 100m2 (Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm)
Đơn giá: 130.000đ/m2
|
Khối lượng theo thiết kế (Khung TK400 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm)
Đơn giá: 145.000đ/m2
|
Khối lượng theo thiết kế (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm)
Đơn giá: 160.000đ/m2
|
Giấy dán tường Hàn Quốc
|
Không bao gồm
|
Khối lượng 30m2 (2 cuộn)
|
Khối lượng 60m2 (4 cuộn)
|
|
Lan can ban công
![]() |
Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá: 550.000đ/md
|
Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá: 700.000đ/md
|
Lan can kính cường lực 10ly, trụ inox 304
Đơn giá: 1.200.000đ/md
|
|
Tay vịn lan can ban công
![]() |
Tay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá: 150.000đ/md
|
Tay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá: 250.000đ/md
|
Tay vịn inox 304
Đơn giá: 350.000đ/md
|
|
Cửa cổng
![]() |
Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá: 900.000đ/m2
|
Cửa sắt sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá: 1.200.000đ/m2
|
Cửa sắt sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá: 1.500.000đ/m2
|
|
Khung sắt mái lấy sáng ô cầu thang, lỗ thông tầng
|
Sắt hộp 20x20x1,2mm, tấm lợp kính cường lực 8ly
Đơn giá: 1.250.000đ/m2
|
Sắt hộp 20x20x1,2mm, tấm lợp kính cường lực 8ly
Đơn giá: 1.250.000đ/m2
|
Sắt hộp 20x20x1,2mm, tấm lợp kính cường lực 10ly
Đơn giá: 1.350.000đ/m2
|
CÁC HẠNG MỤC KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN
|
||
CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG & VẬT TƯ
|
Máy nước nóng trực tiếp
|
Vật liệu hoàn thiện trang trí tường ngoài sơn nước
|
Cửa cuốn, cửa kéo
|
Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh
|
|
Tủ kệ bếp, tủ âm tường
|
Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp ga, hút khói…)
|
|
Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar, vv…)
|
Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai
|
|
Sân vườn, tiểu cảnh
|
Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện.
|
|
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (bồn tắm, tắm kính…)
|
Các hạng mục khác theo yêu cầu CĐT |
Ghi chú:
1. Báo giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
2. Toàn bộ vật tư hoàn thiện tại công trình sẽ do CĐT chọn mẫu trước khi nhập về công trình. CĐT được quyền chọn mẫu mã vật tư tại bất kỳ showroom vật liệu xây dựng nào trên địa bàn TP.HCM. Trường hợp hợp CĐT không có thời gian đi chọn mẫu thì bộ phận vật tư sẽ trình mẫu cho CĐT xem và lựa chọn.
3. Thương hiệu mang tính chất tham khảo, CĐT có thể chọn bất kỳ thương hiệu nào theo nhu cầu.
4. Để không phát sinh chi phí, CĐT nên chọn vật tư có đơn giá tương ứng với đơn giá chi tiết trên. CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch nếu giảm nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn bảng phân tích đơn giá chi tiết trên và ngược lại sẽ bù thêm chi phí cho đơn vị thi công nếu chọn vật tư có đơn giá cao hơn bảng phân tích đơn giá chi tiết trên.
5. Đối với các hạng mục vật tư khác nằm ngoài bảng phân tích trên CĐT vui lòng liên hệ công ty để có báo giá chi tiết.
6. Đơn giá áp dụng cho nhà tiêu chuẩn một mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng >250m2. (nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng là từ 60-80m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng mỗi tầng là 2PN +2WC.).
7. Đối với công trình có đặt thù khác hoặc có tổng diện tích xây dựng <250m2, công ty sẽ báo giá trực tiếp theo hình thức dự toán.
8. Đơn giá trên được áp dụng từ ngày 01/06/2021 đến lúc có thông báo cập nhật đơn giá mới.